Chuyển đến nội dung
Thuockedon24h.comThuockedon24h.com
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Thuốc điều trị ung thư
    • Thuốc viêm gan bổ gan
    • Thuốc điều trị HIV – Thuốc ARV
    • Chăm sóc da mỹ phẩm
    • Thảo dược & Vitamin
    • Sinh lý nam
    • Sinh nữ nữ
    • Thực phẩm chức năng
    • Thuốc tân dược
    • Khác
  • Tư vấn
  • Sức khỏe
  • Liên hệ
  • 0 ₫
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-la-thuoc-gi
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-mua-o-dau
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-gia-bao-nhieu
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-la-thuoc-gi
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-mua-o-dau
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-gia-bao-nhieu
Thuốc điều trị ung thư

Bleomycin Bidiphar 15U điều trị ung thư hiệu quả mua ở đâu?

  • Aracytine 100 mg la thuoc gi
  • Thuốc-Bleosted-15IU-la-thuoc-gi

1,899 ₫

MUA NGAY
Nhà thuốc Group - Uy tín, tin cậy số 1 Việt Nam
Danh mục: Thuốc điều trị ung thư Từ khóa: Bleomycin Bidiphar, Bleomycin Bidiphar giá bao nhiêu, Bleomycin Bidiphar là thuốc gì, Bleomycin Bidiphar mua ở đâu

Thông tin thêm về Bleomycin Bidiphar 15U điều trị ung thư hiệu quả mua ở đâu?

  • Aracytine 100 mg la thuoc gi
  • Thuốc-Bleosted-15IU-la-thuoc-gi
Danh mục sản phẩm
  • Chăm sóc da mỹ phẩm
  • Khác
  • Sinh lý nam - Bổ thận tráng dương
  • Sinh lý nữ - Đẹp da tăng cường ham muốn
  • Thảo dược & Vitamin
  • Thực phẩm chức năng
  • Thuốc cho trẻ em
  • Thuốc điều trị bệnh động kinh
  • Thuốc điều trị Covid
  • Thuốc điều trị HIV - Thuốc ARV
  • Thuốc điều trị loãng xương
  • Thuốc điều trị ung thư
    • thuốc ung thư
  • Thuốc tân dược
  • Thuốc tiêu hóa
  • Thuốc viêm gan bổ gan
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Bleomycin Bidiphar là thuốc dùng để điều trị ung thư biểu mô tế bào vảy và ung thư tế bào mầm. Bleomycin Bidiphar cũng là sự lựa chọn cho bệnh nhân khi bleomycin tỏ ra có hiệu quả trong điều trị u hắc tố ác tính di căn và ung thư biểu mô tuyến giáp.

Thông tin thuốc Bleomycin Bidiphar 15U

  • Thành phần hoạt chất chính: Bleomycin 15IU.
  • Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm.
  • Quy cách: Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm.
  • Nhà sản xuất thuốc: Việt Nam.
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-la-thuoc-gi
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-la-thuoc-gi

Chỉ định, chống chỉ định của thuốc Bleomycin Bidiphar 15U

Chỉ định thuốc

Bleomycin Bidiphar có thể được sử dụng cho cả u lympho Hodgkin và không Hodgkin (bao gồm cả bệnh nấm). Thuốc cũng có thể được sử dụng để kiểm soát tràn dịch màng phổi ác tính, trong đó thuốc hoạt động như một tác nhân gây xơ hóa.

Nó đóng vai trò là lựa chọn bậc hai (đơn trị liệu hoặc kết hợp) cho bệnh nhân khi bleomycin đã được chứng minh là có hiệu quả trong điều trị một số tình trạng: khối u di căn ác tính; ung thư ở các mô khác nhau như tuyến giáp, phổi hoặc bàng quang; ung thư dương vật; non-Hodgkin lymphoma; khối u tế bào mầm; và các khối u tế bào hạt buồng trứng.

Hơn nữa, nó có thể được sử dụng trong điều trị ung thư ảnh hưởng đến biểu mô tế bào vảy (bao gồm cả ung thư ở miệng, mũi, xoang cạnh mũi, thanh quản, thực quản, cơ quan sinh dục ngoài, cổ tử cung hoặc da), khối u ác tính và ung thư tinh hoàn.

Chống chỉ định

Bệnh nhân bị dị ứng với thuốc.

Nhiễm trùng phổi cấp tính hoặc chức năng phổi bị suy giảm nghiêm trọng.

Dược lực học

Bleomycin Bidiphar là hỗn hợp các kháng sinh glycopeptide có tác dụng gây độc tế bào, được sản xuất bởi Streptomyces verticillus, trong đó bleomycin A2 và bleomycin B2 là thành phần chính.

Cơ chế hoạt động của bleomycin là phá vỡ các đoạn DNA; một phần do thuốc liên kết trực tiếp với DNA và một phần do hình thành các gốc tự do. Vì nó ức chế sự tổng hợp DNA nên nó ức chế sự phân chia và phát triển của các tế bào khối u.

Thuốc có tác dụng đặc hiệu lên DNA và không ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp RNA hoặc protein của tế bào khối u. Tác dụng tối đa trong chu kỳ phân bào xảy ra ở pha M và trong quá trình chuyển từ pha G1 sang pha S, nhưng pha G2 cũng rất nhạy cảm với bleomycin.

Khi tiêm tĩnh mạch, thuốc có thể có tác dụng giống như histamine đối với huyết áp và tăng nhiệt độ cơ thể.

Động lực học

Sự phân cắt DNA bằng bleomycin Bidiphar phụ thuộc vào oxy và ion kim loại, ít nhất là trong ống nghiệm. Người ta tin rằng bleomycin chelat hóa các ion kim loại (chủ yếu là sắt) tạo ra một pseudoenzym phản ứng với oxy tạo ra các gốc tự do superoxide và hydroxit có tác dụng phân cắt DNA.

Về mặt trao đổi chất

Hấp thụ

Bleomycin được hấp thu kém khi bôi tại chỗ. Bleomycin hấp thu kém qua đường tiêu hóa nhưng được hấp thu nhanh qua đường tiêm, qua phúc mạc và màng phổi. Sinh khả dụng sau khi tiêm bắp là 100%, qua phúc mạc hoặc màng phổi là 45%.

Phân bổ

Sự gắn kết với protein huyết tương thấp. Thể tích phân bố khoảng 0,27 ± 0,04 lít/kg. Sau khi tiêm, bleomycin được phân bố chủ yếu ở da, phổi, thận, phúc mạc và hệ bạch huyết. Nồng độ thuốc trong ung thư da và phổi cao hơn trong mô tạo máu. Nồng độ thuốc trong tủy xương thấp

Sự trao đổi chất

Bleomycin Bidiphar bị thoái hóa chủ yếu ở huyết tương, gan và một số cơ quan khác, ở mức độ thấp hơn ở da và phổi. Thuốc không có hiệu quả trong các mô bởi enzyme thủy phân đặc hiệu bleomycinhydrolase.

Loại bỏ

Hai phần ba liều được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu; Tốc độ bài tiết được xác định bởi chức năng thận. Khi tiêm tĩnh mạch, thuốc được đào thải nhanh hơn so với khi tiêm bắp.

Ở người suy thận vừa phải (độ thanh thải creatinin < 35 ml/phút), chỉ 20% liều tiêm được bài tiết qua nước tiểu; Điều này cho thấy sự tích lũy thuốc ở bệnh nhân suy thận nặng.

Độc tính

Tiếp xúc quá nhiều có thể gây sốt, ớn lạnh, buồn nôn, nôn, hôn mê, lú lẫn và thở khò khè. Bleomycin có thể gây kích ứng mắt, da và đường hô hấp. Nó cũng có thể gây sạm da hoặc dày da. Nó có thể gây ra phản ứng dị ứng.

Tương tác thuốc

Tương tác với các thuốc khác

Điều trị kết hợp hóa trị và xạ trị làm tăng độc tính của Bleomycin.

Dùng đồng thời Bleomycin với các yếu tố kích thích tạo bạch cầu hạt (G-CSF) có thể làm tăng tổn thương phổi.

Beomycin làm giảm sự hấp thu của Phenytoin.

Nồng độ oxy hít vào trên 35% có thể gây suy hô hấp cấp tính và xơ phổi ở bệnh nhân điều trị bằng bleomycin.

Các vitamin (axit ascorbic, riboflavin, cholecalciferol, vitamin K) làm bất hoạt bleomycin.

Không tương thích thuốc

Bleomycin không tương thích với các cation hóa trị hai (đặc biệt là đồng) và các hợp chất có nhóm sulfhydryl.

Không trộn dung dịch bleomycin với dung dịch axit amin thiết yếu, axit ascorbic, dexamethasone, aminophylline hoặc furosemide.

Không trộn thuốc hoặc pha loãng thuốc với dung dịch có chứa glucose vì thuốc sẽ mất tác dụng.

Cách dùng, liều dùng của thuốc Bleomycin Bidiphar 15U

Do bệnh nhân ung thư hạch thường có phản ứng phản vệ nên cần điều trị với liều thấp dưới 2 đơn vị trong 2 liều đầu tiên. Nếu không có phản ứng cấp tính xảy ra trong vòng 2 – 4 giờ, tiếp tục dùng thuốc với liều sau:

Điều trị đơn chất: tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da 0,25 – 0,50 đơn vị/kg (10 – 20 đơn vị/m2), 1 – 2 lần/tuần. Hoặc truyền tĩnh mạch liên tục với liều 0,375 – 0,50 đơn vị/kg/ngày (15 – 20 đơn vị/m2/24 giờ) trong 4 – 5 ngày.

Tổng liều tối đa là 400 đơn vị.

Điều trị kết hợp:

Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: 3 – 4 đơn vị/m2 trong quá trình chiếu xạ, 5 ngày/tuần.

Làm gì nếu bạn quên liệu hoặc quá liều

Quên liều và điều trị

Bleomycin Bidiphar được quản lý bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe nên bạn ít có khả năng bỏ lỡ một liều thuốc.

Quá liều và điều trị

Quá liều và độc tính

Các triệu chứng cấp tính của quá liều Bleomycin bao gồm: các triệu chứng toàn thân như sốc, hạ huyết áp, sốt và mạch nhanh.

Cách xử lý quá liều

Không có thuốc giải độc đặc. Chủ yếu điều trị triệu chứng. Trong trường hợp có biến chứng về hô hấp, bệnh nhân phải được điều trị bằng corticosteroid và kháng sinh phổ rộng.

Tác dụng  phụ của thuốc Bleomycin Bidiphar 15U mà bệnh nhân thường gặp phải là gì?

Các phản ứng bất lợi phổ biến nhất ở 1613 bệnh nhân dùng bleomycin là các biểu hiện ở phổi như viêm phổi kẽ hoặc xơ phổi (10,2%), xơ cứng da và tăng sắc tố (40,6%). , sốt và ớn lạnh (39,8%), rụng tóc (29,5%), chán ăn và sụt cân (28,7%), khó chịu toàn thân (16,0%), buồn nôn và nôn (14,6%), viêm miệng (13,3%), và thay đổi móng tay (1 1,2%).

Những lưu ý và thận trọng khi dùng thuốc Bleomycin Bidiphar 15U

Bệnh nhân được điều trị bằng bleomycin bidiphar nên chụp X-quang ngực hàng tuần. Những bệnh nhân này nên tiếp tục được theo dõi đến 4 tuần sau khi hoàn thành điều trị. Nếu khó thở hoặc thâm nhiễm xuất hiện, không liên quan rõ ràng đến khối u hoặc bệnh phổi kèm theo, nên ngừng thuốc ngay lập tức và bệnh nhân nên được điều trị bằng

corticosteroid và kháng sinh phổ rộng. Hãy thận trọng khi sử dụng nồng độ oxy cao trong những trường hợp này.

Không nên sử dụng xét nghiệm chức năng phổi sử dụng oxy 100% ở bệnh nhân điều trị bằng bleomycin. Các xét nghiệm chức năng phôi sử dụng ít hơn 21% oxy được khuyến nghị thay thế.

Khi sử dụng bleomycin trước phẫu thuật, nên giảm nồng độ oxy sử dụng trong và sau phẫu thuật.

Những bệnh nhân đã được điều trị trước đó hoặc đồng thời với chiếu xạ ngực có thể bị nhiễm độc nặng hơn và thường xuyên hơn.

Nên thận trọng khi sử dụng Bleomycin ở những bệnh nhân mắc bệnh tim nặng.

bệnh thận mạn

Cần thận trọng khi sử dụng Bleomycin ở bệnh nhân suy thận nặng vì độ thanh thải có thể giảm và độc tính tăng lên.

Tương tác thuốc

Khi bleomycin được sử dụng như một trong những thuốc trong nhiều phác đồ hóa trị, độc tính của bleomycin phải được xem xét khi lựa chọn thuốc và liều lượng của các thuốc có khả năng gây độc tương tự. Việc bổ sung các thuốc gây độc tế bào khác đòi hỏi phải thay đổi và thay đổi liều lượng. Độc tính trên phôi đã được báo cáo khi dùng bleomycin cùng với cisplatin.

Xạ trị đồng thời hoặc trước đó là yếu tố quan trọng làm tăng tỷ lệ mắc và mức độ nghiêm trọng của nhiễm độc phổi.

Do tính nhạy cảm của bleomycin với mô phổi, những bệnh nhân đã dùng bleomycin trước khi phẫu thuật có nguy cơ cao bị nhiễm độc phổi khi sử dụng oxy trong khi phẫu thuật và do đó nên giảm nồng độ oxy hít vào trong và sau phẫu thuật. trong quá trình phẫu thuật.

Ở bệnh nhân điều trị ung thư tinh hoàn bằng phối hợp bleomycin và Vinca alkaloid đã ghi nhận hội chứng tương ứng với bệnh Raynaud, thiếu máu cục bộ có thể dẫn đến hoại tử các bộ phận ngoại vi của cơ thể. 

Những tương kỵ lâm sàng sau đây đã được ghi nhận: – Độc tính tế bào có thể làm giảm hấp thu phenytoin. Tránh dùng bleomycin đồng thời với clozapin do tăng nguy cơ mất bạch cầu hạt.

Các sản phẩm tương tự thuốc Bleomycin Bidiphar 15U

  • Gemzar 200mg
  • Carbotenol
  • Erlocip 150

Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U mua ở đâu uy tín Hà Nội, HCM?

Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U mua ở đâu? Nếu bạn vẫn chưa biết mua Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U nhập khẩu chính hãng ở đâu uy tín. Chúng tôi xin giới thiệu các địa chỉ mua Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U uy tín:

Các địa chỉ (Hiệu thuốc, Nhà thuốc, Công ty Dược) cung cấp Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U chính hãng, uy tín.

Địa chỉ:

– Cơ sở 1: Số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

– Cơ sở 2: Chung Cư Bình Thới, Phường 8, Quận 11, TP Hồ Chí Minh

– Cơ sở 3: Nguyễn Sinh Sắc, Liên Chiểu, TP Đà Nẵng.

Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-mua-o-dau
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-mua-o-dau

Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U giá bao nhiêu?

Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U giá bao nhiêu? Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U được bán tại các bệnh viện với nhà thuốc do chính sách giá khác nhau. Giá Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U có thể biến động tùy thuộc vào từng thời điểm.

Để có thể cập nhật được giá Thuốc Bleomycin Bidiphar 15U thời điểm hiện tại vui lòng liên hệ 0978342324 để được cập nhật giá Thuốc chính xác và phù hợp nhất.

Làm thế nào để mua được thuốc nhanh chóng, thuận tiện?

Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-gia-bao-nhieu
Thuốc-Bleomycin-Bidiphar-15U-gia-bao-nhieu

Trước tiên có thể liên hệ số điện thoại 0978342324 (qua Zalo, điện thoại, tin nhắn) và để lại thông tin như cầu, số lượng, địa chỉ tại:

Hotline/Zalo: 0978342324

Hoặc khách hàng có thể đặt mua thuốc trên website: https://thuockedon24h.com/

Bừa để phục vụ nhu cầu mua thuốc ở các tỉnh lẻ cho các bệnh nhân Chúng tôi kê đơn thuốc hiện nay đã phát triển hệ thống vận chuyển chuyển đến các tỉnh thành bạn chỉ cần để lại số điện thoại hoặc đơn hàng chúng tôi sẽ ngay lập tức gửi hàng đến tận tay quý khách hàng đầy đủ và nhanh chóng.

Chúng tôi có chính sách vận chuyển thuốc toàn quốc, khách hàng nhận thuốc, kiểm tra thuốc rồi mới thanh toán tiền.

Thuockedon24h – Nhà thuốc Online – Phân phối sản phẩm giá tốt nhất với đầy đủ các sản phẩm thuốc kê theo đơn cam kết sản phẩm giá chính hãng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bleomycin Bidiphar 15U điều trị ung thư hiệu quả mua ở đâu?” Hủy

Sản phẩm tương tự

Nơi nhập dữ liệu

THUỐC ALECENSA ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI GIÁ BAO NHIÊU? MUA Ở ĐÂU?

Liên hệ để biết giá !
THUỐC XELODA

THUỐC XELODA ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ, UNG THƯ ĐẠI TRÀNG, UNG THƯ DẠ DÀY GIÁ BAO NHIÊU?

Liên hệ để biết giá !
Thuốc-Abirapro-250mgThuốc-Abirapro-250mg-giá-bao-nhiêu

Thuốc Abirapro 250mg (Abiraterone) giá bao nhiêu, mua thuốc ở đâu?

1,899 ₫
Thuốc Afanix

Thuốc Afanix Afatinib 40mg là thuốc gì? Mua ở đâu uy tín, chính hãng?

Liên hệ để biết giá !
Thuốc-laronib-100Thuốc-laronib-100-mua-ở-đâu

Thuốc Laronib 100 Giá bao nhiêu, mua ở đâu chính hãng uy tín 2023

1,899 ₫
THUỐC GEFTINAT 250MG

THUỐC GEFTINAT 250MG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI GIÁ BAO NHIÊU? MUA Ở ĐÂU?

Liên hệ để biết giá !
Thuoc-Osicent-80mg

Thuốc Osicent 80mg là thuốc gì? Cách dùng, giá bán bao nhiêu?

Liên hệ để biết giá !
THUỐC AFINITOR

THUỐC AFINITOR ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ, CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG, GIÁ BAO NHIÊU?

Liên hệ để biết giá !
THUOKEDON24H.COM
"Bạn cần mua các loại thuốc kê đơn (Ung thư, viêm gan B, C, thuốc điều trị vô sinh hiếm muộn, kháng sinh...) và các loại thuốc hiếm khó tìm khác LH Ds Dũng để được tư vấn. Chúng tôi có dịch vụ giao thuốc toàn quốc (Hà Nội, Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Đà Nẵng, Huế, Nha Trang, Cần Thơ...)"
THÔNG TIN LIÊN HỆ
  • Nhà thuốc Mai Anh Dũng
  • Địa chỉ: 286 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Nhà thuốc Tư nhân (Ds Trần Thị Hòa)
  • Địa chỉ: 36B - B1 Tôn Thất Tùng, Trung Tự, Đống Đa, Hà Nội
  • Hiệu thuốc Lê Thị Hải
  • Địa chỉ: Ngã Ba Xưa,  Xuất Hóa - Lạc Sơn - Hòa Bình
WEBSITE MUA THUỐC UY TÍN Nhà Thuốc AZ có thuốc từ A-Z Nhà thuốc Hapu phân phối thuốc bệnh viên THANH TOÁN VÀ VẬN CHUYỂN
  • Chính sách vận chuyển/giao nhận
  • Chính sách đổi/trả hàng và hoàn tiền
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn mua hàng
Thuốc khuyến mãi đặc biệt 2023
  • Thuốc Natagrev 5%
  • Thuốc Primovir 
  • Thuốc Hytinon 500mg
  • Thuốc Tafsafe 25mg
  • Pentaglobin
  • Sản phẩm az
DMCA.com Protection Status
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Thuốc điều trị ung thư
    • Thuốc viêm gan bổ gan
    • Thuốc điều trị HIV – Thuốc ARV
    • Chăm sóc da mỹ phẩm
    • Thảo dược & Vitamin
    • Sinh lý nam
    • Sinh nữ nữ
    • Thực phẩm chức năng
    • Thuốc tân dược
    • Khác
  • Tư vấn
  • Sức khỏe
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Zalo
Phone
x
x

Đăng nhập

Quên mật khẩu?